Đề án tuyển sinh năm 2023
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường:
- Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
- Sứ mệnh: Là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng, là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế đạt trình độ quốc gia và khu vực. Trường đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực khởi nghiệp và nhân lực hội nhập có chất lượng và trình độ phù hợp với nhu cầu của xã hội, góp phần thiết thực vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
Phương châm “ Không ngừng đổi mới, sáng tạo vì người học và sự phù hợp”
2. Mã trường: VHD
3. Địa chỉ:
* Cơ sở Sơn Tây: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
* Cơ sở Thạch Thất: Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội
* Văn phòng tuyển sinh:
+ Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân,
TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976 439 193
+ Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT: 0944 898 328
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: viu.edu.vn
- Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo:
* Website: tuyensinh.viu.edu.vn
* Fanpage: https://www.facebook.com/dhcnvh
* Tiktok: dhcnviethung (0974966966)
* Zalo: Trung tâm tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp (0974966966)
- Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
* Số điện thoại cố định: 02433 838 063
* Số điện thoại di động: 0974 966 966; 0988 645 558
- Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:
* Đường link việc làm sinh viên sau khi tốt nghiệp:
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/minh-chung-viec-lam-sinh-vien-k41-sau-khi-tot-nghiep-83130.html
* Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV đã có việc làm |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|
500 |
115 |
64 |
88.73 |
Quản trị kinh doanh |
Đại học |
250 |
75 |
30 |
88.57 |
Tài chính - Ngân hàng |
Đại học |
250 |
40 |
34 |
88.89 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
300 |
179 |
113 |
92.05 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
300 |
179 |
113 |
92.05 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
850 |
537 |
368 |
89.76 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Đại học |
100 |
17 |
9 |
87.03 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Đại học |
150 |
61 |
68 |
91.67 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Đại học |
300 |
284 |
164 |
90.74 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Đại học |
300 |
175 |
127 |
89.58 |
Khoa học xã hội và hành vi |
|
150 |
28 |
18 |
89.11 |
Kinh tế |
Đại học |
150 |
28 |
18 |
89.11 |
Tổng cộng: |
|
1800 |
859 |
563 |
89.91 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
8.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2021 và 2022:
Năm 2021 và 2022, nhà trường đăng ký thực hiện phương thức xét tuyển để tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với hai phương án xét tuyển cụ thể sau:
- Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia với tỷ lệ tuyển 40% tổng chỉ tiêu được xác định.
- Phương thức 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 ở cấp THPT với tỷ lệ tuyển 60% tổng chỉ tiêu được xác định.
Việc xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo
8.2. Điểm trúng tuyển của năm gần nhất:
TT |
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1 |
Nhóm ngành III
Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2022: C00, C19, C20, D01 |
Điểm thi THPT |
100 100 |
18 77
|
16 16
|
60 100 |
22 68
|
16 16
|
2 |
Nhóm ngành V
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 |
Điểm thi THPT (100) |
100 100
50
30
100
|
117 75
28
2
103 |
16 16
16
16
16
|
160 140
60
20
140
|
83 28
4
1
48
|
16 16
16
16
16 |
3 |
Nhóm ngành VII
Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2022: C00, C19, C20, D01 |
Điểm thi THPT (100) |
50
|
21
|
16
|
40
|
23
|
16
|
|
Tổng |
|
630 |
441 |
|
720 |
277 |
|
4 |
Nhóm ngành III
Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2022: C00, C19, C20, D01 |
Học bạ THPT (200) |
150 150 |
50 129
|
18 18
|
90 150 |
69 161 |
18 18
|
5 |
Nhóm ngành V
Tổ hợp: A00, A01, C01, D01 |
Học bạ THPT (200) |
200 200
100
30
100
|
313 139
35
12
266 |
18 18
18
18
18
|
240 210
90
30
210
|
279 117
30
10
218
|
18 18
18
18
18
|
6 |
Nhóm ngành VII
Tổ hợp xét 2021: C00, A01, C01, D01 Tổ hợp xét 2022: C00, C19, C20, D01 |
Học bạ THPT (200) |
50
|
58
|
18
|
60
|
82
|
18
|
|
Tổng |
|
1170 |
1002 |
|
1080 |
966 |
|
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link danh mục ngành được phép đào tạo trên trang tuyensinh.viu.edu.vn của Trường ĐHCN Việt - Hung
http://viu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/danh-muc-cac-nganh-dao-tao-cua-truong-dhcn-viet-hung-30.html
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
Số 69/QĐ-BGDĐT |
05/01/2011 |
Số 897/QĐ-BGDĐT |
13/03/2018 |
|
2011 |
2022 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của Trường ĐHCN Việt - Hung
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/giay-chung-nhan-kiem-dinh-chat-luong-co-so-giao-duc-63078.html
- Đường link công khai Đề án tuyển sinh năm 2023 trên trang thông tin điện tử của Trường ĐHCN Việt - Hung
https://tuyensinh.viu.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-nam-2023.html
http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-nam-2023-97178.html
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức 100) hoặc kết quả học tập cấp THPT (phương thức 200).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
1.4.1. Tổng chỉ tiêu: 2.000
(Phương thức 100: 800 chỉ tiêu; Phương thức 200: 1.200 chỉ tiêu)
1.4.2. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành Kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.
1.4.3. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy: 2.000 sinh viên
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
1 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VHD |
Điểm thi THPT (100) |
160 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
2 |
ĐH |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
VHD |
20 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
3 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
VHD |
180 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
4 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VHD |
40 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
5 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VHD |
160 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
6 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
VHD |
Điểm thi THPT (100) |
60 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
7 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
VHD |
160 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
8 |
ĐH |
7310101 |
Kinh tế |
VHD |
60 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
Tổng |
800 |
|
|
|
|
|||||
1 |
ĐH |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VHD |
Học bạ THPT (200) |
240 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
2 |
ĐH |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
VHD |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
3 |
ĐH |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
VHD |
270 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
4 |
ĐH |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VHD |
60 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
5 |
ĐH |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VHD |
180 |
A00 |
A01 |
C01 |
D01 |
|
6 |
ĐH |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
VHD |
90 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
7 |
ĐH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
VHD |
240 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
8 |
ĐH |
7310101 |
Kinh tế |
VHD |
90 |
C00 |
C19 |
C20 |
D01 |
|
Tổng |
1200 |
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào:
- Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm
- Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành:
- Mã trường: VHD
- Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo:
Toán + Lý + Hóa (A00)
Toán + Lý + Anh (A01)
Toán + Lý + Văn (C01)
Văn + Toán + Anh (D01)
Văn + Sử + Địa (C00)
Văn + Sử + GDCD (C19)
Văn + Địa + GDCD (C20).
* Mục tiêu, chương trình đào tạo
- Mục tiêu: đào tạo ra các kỹ sư, cử nhân có năng lực “Khởi nghiệp” và thích ứng với mọi loại hình doanh nghiệp
- Chương trình đào tạo: được thiết kế phù hợp với khả năng và nhu cầu của từng người học; đáp ứng yêu cầu năng lực của vị trí việc làm, do người học lựa chọn.
- Học phí, học bổng: theo quy định hiện hành của nhà nước đối với sinh viên trường công lập
1.7. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức:
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.viu.edu.vn
- Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Điện thoại: 02433 838 063
Email: tuyensinh.viu@gmail.com
Hotline: 0974 966 966 - 0988 645 558
- Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học:
a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:
- Học bạ trung học phổ thông (2 bản);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2023 (2 bản);
- Giấy khai sinh(1 bản);
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (2 bản);
- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
b) Bản chính các giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường tuyensinh.viu.edu.vn);
- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Nếu xét điểm thi);
- Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;
- Học bạ THPT (để kiểm tra đối chiếu và trả lại sinh viên sau khi kết thúc học kỳ 1);
- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;
- Ảnh 4x6: 02 chiếc.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:
a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
b. Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCN Việt - Hung, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;
c. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp;
d. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
1.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
2.1. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập, cụ thể (dự kiến mức thu) như sau:
- Khối Kinh tế: 1.410.000đ/ tháng
- Khối Kỹ thuật: 1.640.000đ/ tháng
2.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:
Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
Học phí theo năm |
2023-2024 |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
2027-2028 |
Tổng cộng toàn khóa |
Khối Kinh tế (Cử nhân) |
14.100.000 |
15.900.000 |
17.900.000 |
20.048.000 |
|
67.948.000 |
Khối Kỹ thuật (Cử nhân) |
16.400.000 |
18.500.000 |
20.900.000 |
23.408.000 |
|
79.208.000 |
Khối Kỹ thuật (Kỹ sư) |
16.400.000 |
18.500.000 |
20.900.000 |
23.408.000 |
26.200.000 |
105.408.000 |
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Triển khai tuyển sinh và nhập học dự kiến:
* Đợt 1: từ 01/02/2023 - 30/4/2023 (xét tuyển sớm phương thức 200)
* Đợt 2: từ 01/5/2023 - 30/6/2023 (xét tuyển sớm phương thức 200)
* Đợt xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT: thực hiện xét tuyển theo quy định
- Việc nhà trường thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệc quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rửi ro:
Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
5.1. Thông tin về các doanh nghiệp hợp tác đào tạo:
TT |
Tên doanh nghiệp |
Ngành đào tạo |
1 |
+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) + Công ty CP Codelovers Việt Nam + Công ty Cổ phần React Plus + Công ty TNHH Hạ tầng Viễn thông Miền Bắc (TIN) + Công ty CP Công trình Viettel + Công ty TNHH Wistron Infocomm (Việt Nam) + Công ty TNHH NEWED Việt Nam + Công ty CP truyền thông Kim Cương |
Công nghệ thông tin |
2 |
+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) + Công ty TNHH điện tử Canon Việt Nam + Công ty TNHH SUMITOMO ELECTRIC INTERCONNECT PRODUCTS + Công ty CP Công trình Viettel + Công ty Samsung Việt Nam + Công ty TNHH Wistron Infocomm (Việt Nam) + Công ty TNHH NEWED Việt Nam + Công ty TNHH Meda Hà Nội |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
3 |
+ Công ty Cổ phần Kim khí Thăng Long + Công ty TNHH Xây dựng, Cơ khí và Thương mại Bình Minh + Công ty TNHH Mushashi Auto Part Việt Nam + Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL) + Công ty TNHH CAD/CAM Việt Nam + Công ty TNHH HONDA Việt Nam |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
4 |
+ Công ty TNHH Nguyễn Gia Luxury + Công ty CP TM Sản xuất Nam Kinh + Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội + Công ty Xây dựng Ba Vì + Công ty Xây dựng Sông Hồng + Công ty INVAR - Thạch Thất, Hà Nội + Công ty TNHH Xây dựng Coto |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
5 |
+ Công ty TNHH Nissan Automotive Technology Viet Nam + Công ty cổ phần tập đoàn Trường Hải (Thaco) + Công ty Honda Việt Nam + Công ty Hyundai Thành Công + Công ty TNHH ô tô Mitsubishi Việt Nam + Công ty TNHH Phát triển Công nghiệp Ô tô Việt Nam + Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam + Công ty TNHH Mercedes-Benz Việt Nam |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6 |
+ Công Ty TNHH EG Việt Nam + Công ty TNHH Công nghệ Huawei VN + Công ty CP truyền thông Kim Cương + Công ty TNHH TM Dung Vượng + Công ty Luật Đại Hà |
Kinh tế |
7 |
+ Ngân hàng Quân đội MB Bank + Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank Sơn Tây + Ngân hàng Liên Việt Post Bank + Ngân hàng TP Bank + Ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV |
Tài chính - Ngân hàng |
8 |
+ Công ty CP truyền thông Kim Cương + Công ty CP Sữa Quốc tế IDP + Ngân hàng Quân đội MB Bank + Ngân hàng Liên Việt Post Bank + Ngân hàng TP Bank + Ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV |
Quản trị kinh doanh |
5.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học.
6. Tài chính:
6.1. Tổng nguồn thu hợp pháp của năm 2022: 66,7 tỷ đồng
6.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình năm 2022: 16,5 trđ / 1 sinh viên/ năm
7. Các nội dung khác