Đề án tuyển sinh năm 2022

23/06/2022 - Lượt xem: 1582

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên trường:

- Tên trường:    TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG

- Sứ mệnh: Là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng, là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế đạt trình độ quốc gia và khu vực. Trường đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực khởi nghiệp và nhân lực hội nhập có chất lượng và trình độ phù hợp với nhu cầu của xã hội, góp phần thiết thực vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

Phương châm “ Không ngừng đổi mới, sáng tạo vì người học và sự phù hợp”

2. Mã trường: VHD

3. Địa chỉ:

* Cơ sở Sơn Tây:   Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

           * Cơ sở Thạch Thất:   Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, TP. Hà Nội

           * Văn phòng tuyển sinh:

                      + Tầng 6, HaNoi Center Point - số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân,

                         TP. Hà Nội (Nút giao với đường Hoàng Đạo Thúy) - ĐT: 0976 439 193

                     + Số 193, phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội - ĐT: 0944 898 328

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: viu.edu.vn

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo:

* Website: tuyensinh.viu.edu.vn

* Fanpage: https://www.facebook.com/dhcnvh

* Tiktok: daihoccongnghiepviethung  (0974966966)

* Zalo: Trung tâm tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp (0974966966)

 6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

* Số điện thoại cố định: 02433 838 345;  02433 838 063

          * Số điện thoại di động: 0974 966 966;   0988 645 558;   0985 600 964

 7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:

          * Đường link việc làm sinh viên sau khi tốt nghiệp:

              http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/minh-chung-viec-lam-sinh-vien-k41-sau-khi-tot-nghiep-83130.html

          * Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo.

Lĩnh vực/ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỉ lệ SV đã có việc làm

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

 

500

130

122

83.48

Quản trị kinh doanh

Đại học

250

66

38

84.62

Tài chính - Ngân hàng

Đại học

250

64

84

82.35

Máy tính và công nghệ thông tin

 

300

186

69

91.14

Công nghệ thông tin

Đại học

300

186

69

91.14

Công nghệ kỹ thuật

 

850

503

239

91.21

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Đại học

100

10

21

81.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Đại học

150

74

46

96.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Đại học

300

231

60

98.85

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Đại học

300

188

112

88.17

Khoa học xã hội và hành vi

 

150

28

8

81.5

Kinh tế

Đại học

150

28

8

81.5

Tổng cộng:

 

1800

847

438

88.05

 

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

8.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2020 và 2021:

Năm 2020 và 2021, nhà trường đăng ký thực hiện phương thức xét tuyển để tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với hai phương án xét tuyển cụ thể sau:

  • Phương án 1:   Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia với tỷ lệ tuyển 40% tổng chỉ tiêu được xác định.
  • Phương án 2:   Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 ở cấp THPT với tỷ lệ tuyển 60% tổng chỉ tiêu được xác định.

Việc xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo

8.2. Điểm trúng tuyển của năm gần nhất:

TT

Nhóm ngành/

Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Phương thức xét tuyển

Năm 2020

Năm 2021

Chỉ tiêu

Số  nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số  nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Nhóm ngành III

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Quản trị kinh doanh

   Tổ hợp xét 2020:

         A00, A01, C01, D01

   Tổ hợp xét 2021:

        C00, A01, C01, D01

Điểm thi THPT

 

100

100

 

9

20

 

 

16

16

 

 

100

100

 

18

77

 

 

16

16

 

2

Nhóm ngành V

  • Công nghệ thông tin     
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

 

 

Điểm thi THPT

 

100

100

 

50

 

30

 

100

 

 

57

46

 

11

 

1

 

73

 

 

16

16

 

16

 

16

 

16

 

 

100

100

 

50

 

30

 

100

 

 

117

75

 

28

 

2

 

103

 

 

16

16

 

16

 

16

 

16

3

Nhóm ngành VII

  • Kinh tế

   Tổ hợp xét 2020:

         A00, A01, C01, D01

   Tổ hợp xét 2021:

        C00, A01, C01, D01

Điểm thi THPT

50

 

1

 

16

 

50

 

21

 

16

 

 

Tổng

 

630

218

 

630

441

 

4

Nhóm ngành III

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Quản trị kinh doanh

      Tổ hợp xét 2020:

         A00, A01, C01, D01

   Tổ hợp xét 2021:

        C00, A01, C01, D01

Học bạ THPT

 

150

150

 

19

66

 

 

18

18

 

 

150

150

 

50

129

 

 

18

18

 

5

Nhóm ngành V

  • Công nghệ thông tin     
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp: A00, A01, C01, D01

 

 

Học bạ THPT

 

200

200

 

100

 

30

 

100

 

 

155

90

 

41

 

10

 

246

 

 

18

18

 

18

 

18

 

18

 

 

200

200

 

100

 

30

 

100

 

 

313

139

 

35

 

12

 

266

 

 

18

18

 

18

 

18

 

18

 

6

Nhóm ngành VII

  • Kinh tế

   Tổ hợp xét 2020:

         A00, A01, C01, D01

   Tổ hợp xét 2021:

        C00, A01, C01, D01

Học bạ THPT

50

 

30

 

18

 

50

 

58

 

18

 

 

Tổng

 

1170

657

 

1170

1002

 

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link danh mục ngành được phép đào tạo trên trang tuyensinh.viu.edu.vn của Trường ĐHCN Việt - Hung

 http://viu.edu.vn/khoa-hoc-cong-nghe/danh-muc-cac-nganh-dao-tao-cua-truong-dhcn-viet-hung-30.html

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

2

Quản trị kinh doanh

7340101

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

5

Công nghệ thông tin

7480201

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

8

Kinh tế

7310101

Số 69/QĐ-BGDĐT

05/01/2011

Số 897/QĐ-BGDĐT

13/03/2018

 

2011

2021

 

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của Trường ĐHCN Việt - Hung

 http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/giay-chung-nhan-kiem-dinh-chat-luong-co-so-giao-duc-63078.html

 

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của Trường ĐHCN Việt - Hung

https://tuyensinh.viu.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-nam-2022.html

http://viu.edu.vn/tuyen-sinh/de-an-tuyen-sinh-nam-2022-83129.html

 

II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY

1. Tuyển sinh chính quy đại học

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

1.2. Phạm vi tuyển sinh:  Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh:    Xét tuyển

Năm 2022, nhà trường thực hiện tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với 2 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:   

1.4.1. Tổng chỉ tiêu:         1.800 (Phương thức 1: 720;   Phương thức 2: 1080)

1.4.2. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành Kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.

1.4.3. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy: 1.800 sinh viên

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Điểm thi THPT

140

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

Điểm thi THPT

20

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

Điểm thi THPT

160

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

Điểm thi THPT

60

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

Điểm thi THPT

140

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Điểm thi THPT

60

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

Điểm thi THPT

100

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

Điểm thi THPT

40

C00

C19

C20

D01

Tổng

720

 

 

 

 

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Học bạ THPT

210

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

Học bạ THPT

30

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

Học bạ THPT

240

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

Học bạ THPT

90

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

Học bạ THPT

210

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Học bạ THPT

90

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

Học bạ THPT

150

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

Học bạ THPT

60

C00

C19

C20

D01

Tổng

1080

 

 

 

 

2. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng từ trung cấp trở lên

2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển

2.2. Phạm vi tuyển sinh:  Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh:    Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT

2.4. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.

2.5. Chỉ tiêu tuyển sinh:    180

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Học bạ THPT

40

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

Học bạ THPT

10

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

Học bạ THPT

40

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

Học bạ THPT

15

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

Học bạ THPT

40

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Học bạ THPT

10

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

Học bạ THPT

15

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

Học bạ THPT

10

C00

C19

C20

D01

3. Tuyển sinh đào tạo đại học vừa làm vừa học

3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển

3.2. Phạm vi tuyển sinh:  Tuyển sinh trong cả nước.

3.3. Phương thức tuyển sinh:    Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT

3.4. Văn bằng tốt nghiệp: cấp bằng cử nhân đối với khối ngành kinh tế; cấp bằng cử nhân hoặc kỹ sư đối với khối ngành kỹ thuật.

3.5. Chỉ tiêu tuyển sinh:    120

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

Học bạ THPT

20

2

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Học bạ THPT

20

3

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Học bạ THPT

20

4

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Học bạ THPT

20

5

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Học bạ THPT

20

6

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

Học bạ THPT

20

 

1.5. Ngưỡng đầu vào đại học chính quy

1.5.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022                

  • Chỉ tiêu:  720      
  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Điều kiện trúng tuyển: Đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022

1.5.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Chỉ tiêu:  1080      
  • Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Điều kiện trúng tuyển: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt ≥ 18 điểm (đã tính cả điểm ưu tiên nếu có từ đối tượng và khu vực).

1.5.3. Mục tiêu, chương trình đào tạo

  • Mục tiêu: đào tạo ra các kỹ sư, cử nhân có năng lực “Khởi nghiệp” và thích ứng với mọi loại hình doanh nghiệp
  • Chương trình đào tạo: được thiết kế phù hợp với khả năng và nhu cầu của từng người học; đáp ứng yêu cầu năng lực của vị trí việc làm, do người học lựa chọn.
  • Học phí, học bổng: theo quy định hiện hành của nhà nước đối với sinh viên trường công lập

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành:

  • Mã trường: VHD 
  • Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển                                

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

7510301

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Hệ thống điện

                          Điện tử truyền thông

                          Điện tử - điện lạnh

                          Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

                          Điện tử y sinh

                          Công nghệ kỹ thuật điện tử

A00

A01

C01

D01

350

2

7510201

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:  Cơ - tin kỹ thuật     

                           Công nghệ chế tạo máy

                          Thiết kế cơ khí

                          Chế tạo khuôn mẫu

A00

A01

C01

D01

150

3

7510103

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng

                          Quản lý xây dựng

A00

A01

C01

D01

50

 4

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành: Công nghệ ô tô

                          Điện - điện tử ô tô

                          Động cơ ô tô                                   

A00

A01

C01

D01

350

5

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin      

                          Thương mại điện tử

                          Thiết kế đồ họa            

                           Quảng cáo số           

                          Tin học - kế toán

                          Công nghệ truyền thông đa phương tiện                                    

A00

A01

C01

D01

400

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh;

                          Quản trị nhân lực

                          Quản trị Marketing

                          Quản trị khách sạn và du lịch

                          Kinh doanh thương mại

                          Kinh doanh quốc tế

                          Quản trị bán lẻ

                          Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy                     

C00

C19

C20

D01

250

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

                          Tài chính - Kế toán

                          Tài chính doanh nghiệp

                          Công nghệ tài chính

C00

C19

C20

D01

150

8

7310101

Ngành Kinh tế

Chuyên ngành:  Kinh tế quản lý         

                           Kế toán

                          Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

                          Kinh tế thương mại 

                          Kinh tế đầu tư

                          Kinh tế xây dựng

C00

C19

C20

D01

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành/ chuyên ngành đào tạo:

Văn + Toán + Anh    (D01);                 Toán + Lý + Hóa    (A00);

Toán + Lý + Văn       (C01);                 Toán + Lý + Anh    (A01);

Văn + Sử + Địa          (C00);                Văn + Sử + GDCD (C19);     

Văn + Địa + GDCD   (C20).

1.7. Tổ chức tuyển sinh

  •  Thời gian:
  • Đợt 1:

+ Tổ chức xét tuyển thẳng: trước 15/7/2022

+ Tổ chức xét tuyển sớm theo học bạ cấp THPT: trước 20/7/2022

+ Đăng ký xét tuyển trên hệ thống (đợt 1): Thực hiện theo kế hoạch, tiến độ xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

        * Thí sinh đăng ký nguyện vọng: 22/7 ÷ 20/8/2022

        * Xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên hệ thống: 01/9 ÷ 15/9/2022

        * Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung trước ngày 30/9/2022

        * Nhập học đợt 1 từ ngày 15/9/2022 - Hình thức nhập học trực tuyến kết hợp trực tiếp

  • Đợt bổ sung: Căn cứ theo quy định chung của Bộ GD&ĐT nhà trường thực hiện các đợt xét tuyển nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh của năm.

* Thí sinh đăng ký và xét tuyển bổ sung từ ngày 01/10/2022

* Nhập học trực tiếp tại trường từ ngày 02/10/2022 - 31/12/2022

  •  Hình thức:

- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển đợt 1 và các đợt xét tuyển bổ sung của Nhà trường có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.viu.edu.vn

- Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG

Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp

Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

Điện thoại: 02433 838 063             

Email: tuyensinh.viu@gmail.com

Hotline:  0974 966 966  - 0988 645 558 - 0985 600 964   

  •  Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học:

a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:

        - Học bạ trung học phổ thông (2 bản);

        - Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 (2 bản);

       - Giấy khai sinh(1 bản);

       - Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (2 bản);

       - Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

b) Bản chính các giấy tờ sau:

  - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường tuyensinh.viu.edu.vn);

  - Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Nếu xét điểm thi);

       - Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;

  - Học bạ THPT (để kiểm tra đối chiếu và trả lại sinh viên sau khi kết thúc học kỳ 1);

       - Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;

        - Ảnh 4x6: 02 chiếc.       

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:

a. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

b. Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường ĐHCN Việt - Hung, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;

c. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; cấp tỉnh; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp;

d. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải; 

e. Xét tuyển thí sinh là học sinh giỏi 3 học kỳ THPT ( Điểm học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc thí sinh có điểm THPT theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24 điểm đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành phù hợp.

1.9. Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

1.10.1. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:

            Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập, cụ thể (dự kiến mức thu) như sau:

- Khối Kinh tế:     1.250.000đ/ tháng          

- Khối Kỹ thuật:   1.450.000đ/ tháng         

 

1.10.2. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:

Thực hiện Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

Học phí theo năm

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

Tổng cộng toàn khóa

Khối

Kinh tế (Cử nhân)

12.500.000

14.100.000

15.900.000

17.900.000

 

60.400.000

Khối

Kỹ thuật (Cử nhân)

14.500.000

16.400.000

18.500.000

20.900.000

 

70.300.000

Khối

Kỹ thuật (Kỹ sư)

14.500.000

16.400.000

18.500.000

20.900.000

23.408.000

93.708.000

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Triển khai tuyển sinh và nhập học dự kiến:

          * Đợt 1: từ 01/01/2022 - 30/9/2022

* Đợt bổ sung: từ 01/10/2022 - 31/12/2022

1.12. Việc nhà trường thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệc quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rửi ro: Thực hiện theo quy định, quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.

1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.       

1.13.1. Thông tin về các doanh nghiệp hợp tác đào tạo:

TT

Tên doanh nghiệp

Ngành đào tạo

1

+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL)

+ Công ty CP Codelovers Việt Nam

+ Công ty Cổ phần React Plus

+ Công ty TNHH Hạ tầng Viễn thông Miền Bắc (TIN)

+ Công ty CP Công trình Viettel

+ Công ty CP truyền thông Kim Cương

Công nghệ thông tin

2

+ Công ty TNHH Nguyễn Gia Luxury

+ Công ty CP TM Sản xuất Nam Kinh

+  Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội

+ Công ty Xây dựng Ba Vì

+ Công ty Xây dựng Sông Hồng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

3

+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL)

+ Công ty TNHH điện tử Canon

+ Công ty CP Công trình Viettel

+ Công ty Samsung Việt Nam

+ Tập đoàn Khoa học Kỹ thuật Hồng Hải

+ Công ty TNHH Meda Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4

+ Công ty Kim khí Thăng Long

+ Công ty Cơ khí Bình Minh

+ Công ty CP Công trình Viettel

+ Công ty Thông tin M1 - Tập Đoàn Viễn Thông Quân Đội (VIETTEL)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

+ Công ty CP Tập đoàn Trường Hải

+ Công ty CP liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam

+ Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam

+ Công ty Honda Việt Nam

+ Công ty Morooka (Nhật Bản)

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

+  Công Ty TNHH EG Việt Nam

+  Công ty TNHH Công nghệ Huawei Việt Nam

+ Công ty CP truyền thông Kim Cương

+ Công ty TNHH TM Dung Vượng

Kinh tế

 

+ Ngân hàng Quân đội MB Bank

+ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank Sơn Tây

+ Ngân hàng Liên Việt Post Bank

+ Ngân hàng TP Bank

+ Ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV

Tài chính - Ngân hàng

 

+ Công ty CP truyền thông Kim Cương

+ Công ty CP Sữa Quốc tế IDP

+ Ngân hàng Quân đội MB Bank Sơn Tây

+ Công ty CP điện cơ Xuân Mai

Quản trị kinh doanh


1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học.

1.14. Tài chính:

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp của năm 2021:     52.228.200.444 đồng  

1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình năm 202115.743.681/1 sinh viên/năm

1.15. Các nội dung khác

------------------------------------------------------------------------------------------------

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến 31/12/2021

STT

Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo

Mã ngành

Lĩnh vực

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

 

0

1

Tiến sĩ

 

 

 

2

Thạc sĩ

 

 

 

B

ĐẠI HỌC

 

 

3342

3

Đại học chính quy

 

 

3342

3.1

Chính quy

 

 

3288

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

 

 

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

 

3288

3.1.2.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

482

3.1.2.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

379

3.1.2.1.2

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Kinh doanh và quản lý

102

3.1.2.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

846

3.1.2.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

846

3.1.2.3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

1818

3.1.2.3.1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

Công nghệ kỹ thuật

31

3.1.2.3.2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật

208

3.1.2.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

995

3.1.2.3.4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật

584

3.1.2.4

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

142

3.1.2.4.1

Kinh tế

7310101

Khoa học xã hội và hành vi

142

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

 

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

54

3.3.1

Kinh doanh và quản lý

 

 

11

3.3.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh và quản lý

3

3.3.1.2

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Kinh doanh và quản lý

8

3.3.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

16

3.3.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

Máy tính và công nghệ thông tin

16

3.3.3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

21

3.3.3.1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

Công nghệ kỹ thuật

1

3.3.3.2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật

2

3.3.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật

4

3.3.3.4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật

14

3.3.4

Khoa học xã hội và hành vi

 

 

6

3.3.4.1

Kinh tế

7310101

Khoa học xã hội và hành vi

6

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

 

4

Đại học vừa làm vừa học

 

 

0

4.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

 

 

 

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

 

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

 

5

Từ xa

 

 

 

C

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

 

 

 

6

Cao đẳng chính quy

 

 

 

6.1

Chính quy

 

 

 

6.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

 

 

 

6.3

Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

7

Cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

 

7.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

7.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

 

7.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

 - Tổng diện tích đất của trường:

Nhà trường có 2 cơ sở với tổng diện tích quản lý và sử dụng là:              10.1 ha

Cơ sở Sơn Tây:  Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội:   5.6 ha

Cơ sở Thạch Thất:  Khu công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội:       4.5 ha

 - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 800 chỗ

 - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường:

Tổng diện tích mặt bằng đã xây dựng phục vụ đào tạo:   22.097,6 m2 gồm các hạng mục chính như sau:

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ sở đào tạo

121

12630

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

7

2726

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

13

2292

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

78

7107

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

9

503

1.5

Số phòng học đa phương tiện

8

590

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

46

1831

2

Thư viện, trung tâm học liệu

4

2934

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

25

4112

 

2.2. Các thông tin khác

3. Danh sách giảng viên

3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian

STT

Họ tên

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Tên ngành giảng dạy đại học

1

An Hồng Sơn

 

NCS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

2

Bùi Minh Hiệp

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

3

Bùi Thị Dâu

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

4

Bùi Thị Hiền

 

ThS

Việt Nam học

Giảng dạy môn chung

5

Bùi Thị Hồng Chinh

 

TS

Kinh tế công nghiệp

Kinh tế

6

Bùi Thị Việt Bình

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7

Bùi Văn Hiến

 

ThS

Giáo dục thể chất

Giảng dạy môn chung

8

Cấn Trung Định

 

ThS

Kỹ thuật máy

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

9

Chu Bảo Ngọc

 

ThS

Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

10

Chu Đức Tạo

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

11

Chu Thị Bích Hiền

 

ĐH

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

12

Chu Thị Hạ

 

ThS

Chính trị

Giảng dạy môn chung

13

Chu Thị Thanh Vân

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

14

Chu Thị Thanh Xuân

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

15

Chu Thị Thuý Hằng

 

ĐH

Sư phạm tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

16

Đặng Minh Thuần

 

ĐH

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

Đặng Thị Huệ

 

ThS

Khoa học máy tính

Công nghệ thông tin

18

Đặng Thị Lan Anh

 

NCS

Kinh tế công nghiệp

Kinh tế

19

Đặng Thị Minh Loan

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

20

Đào Anh Dũng

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

21

Đào Hải Quân

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22

Đào Tất Hùng

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

23

Đào Thị Hoạt

 

ThS

Tài chính kế toán

Tài chính - Ngân hàng

24

Đào Trung Anh

 

ĐH

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

25

Đinh Thị Thu Hà

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

26

Đinh Thị Thu Hương

 

ThS

Văn học

Giảng dạy môn chung

27

Đỗ Chí Công

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

28

Đỗ Duy Hoàn

 

NCS

Kinh tế công nghiệp

Kinh tế

29

Đỗ Hữu Quyết

 

ThS

Giáo dục thể chất

Giảng dạy môn chung

30

Đỗ Phương Long

 

ThS

Toán Tin ứng dụng

Công nghệ thông tin

31

Đỗ Quang Hưng

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

32

Đỗ Thị Hằng

 

ThS

Tài chính kế toán

Tài chính - Ngân hàng

33

Đỗ Thị Hiên

 

ThS

Tài chính kế toán

Tài chính - Ngân hàng

34

Đỗ Thị Kim Liên

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

35

Đỗ Văn Trịnh

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

36

Đỗ Xuân Trường

 

ThS

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

37

Đoàn Anh Học

 

ThS

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

38

Đồng Văn Chương

 

ĐH

Cắt gọt kim loại

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

39

Dương Thị Khuyên

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

Dương Tiền

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

41

Hà Đăng Toàn

 

TS

Toán Tin

Công nghệ thông tin

42

Hà Gia Sơn

 

NCS

BĐ toán học cho máy tính

Công nghệ thông tin

43

Hạ Thị Ánh

 

ThS

Tin học Điện tử viễn thông

Công nghệ thông tin

44

Hà Thị Thuý Quỳnh

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

45

Hà Thị Vân Anh

 

ĐH

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

46

Hà Tiến Đạt

 

ThS

Công nghệ ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

47

Hoàng Thị Nga

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

48

Hoàng Trường

 

NCS

Quản lý giáo dục

Giảng dạy môn chung

49

Hoàng Tuấn Anh

 

ThS

Chính trị

Giảng dạy môn chung

50

Khuất Hữu Quân

 

ĐH

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

51

Khuất Quỳnh Trai

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

52

Khuất Thị Hồng Nhung

 

ThS

Kinh tế chính trị

Kinh tế

53

Khuất Văn Nội

 

ThS

CNKT xây dựng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

54

Khương Thị Thu Hải

 

TS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

55

Kiều Duy Trường

 

ThS

Kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

56

Kiều Hưng

 

ThS

Triết học

Giảng dạy môn chung

57

Kiều Lê Hải

 

TS

Cơ học Vật liệu xây dựng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

58

Kiều Minh Thức

 

ThS

Công nghệ ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

59

Kiều Thị Phương Thảo

 

ThS

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

60

Kiều Trọng Phong

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

61

Lâm Văn Tuấn

 

ĐH

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

62

Lê Đức Dũng

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

63

Lê Ngọc Hà

 

ThS

Quản lý xây dựng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

64

Lê Ngọc Kiên

 

ThS

Toán

Giảng dạy môn chung

65

Lê Ngọc Việt

 

ĐH

Kiến trúc sư

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

66

Lê Quang Trung

 

ThS

Giáo dục thể chất

Giảng dạy môn chung

67

Lê Thị Ánh Tuyết

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

68

Lê Thị Bắc

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

69

Lê Thị Thanh Hoa

 

ThS

Việt Nam học

Giảng dạy môn chung

70

Lê Thị Thanh Huyền

 

ThS

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

71

Lê Thị Thanh Khuê

 

ThS

Việt Nam học

Giảng dạy môn chung

72

Lê Thị Thu Phương

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

73

Lương Đức Nghĩa

 

ThS

Cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

74

Lương Thị Hà

 

ThS

Khoa học máy tính

Công nghệ thông tin

75

Lương Thị Nguyệt Nga

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

76

Lưu Minh Đức

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

77

Lưu Thị Đức

 

ĐH

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

78

Mai Huệ Thu

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

79

Nguyễn Thị Bích Nguyệt

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

80

Nghiêm Xuân Khoát

 

TS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

81

Ngô Sỹ Tiệp

 

TS

Kinh tế

Kinh tế

82

Ngô Thị Châm

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

83

Ngô Thị Lan

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

84

Ngô Văn Điệu

 

ThS

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

85

Nguyễn Ánh Thụy

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

86

Nguyễn Anh Tuấn

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

87

Nguyễn Bích Ngọc

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

88

Nguyễn Công Thuật

 

TS

Cơ khí động lực

Công nghệ kỹ thuật ô tô

89

Nguyễn Đình Quyết

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

90

Nguyễn Đức Hạnh

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

91

Nguyễn Đức Nguyện

 

ThS

Khoa học máy tính

Công nghệ thông tin

92

Nguyễn Đức Trí

 

TS

Quản lý giáo dục

Giảng dạy môn chung

93

Nguyễn Duy Chiến

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

94

Nguyễn Duy Huấn

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

95

Nguyễn Duy Hưng

 

TS

Tiến sĩ kỹ thuật

Công nghệ thông tin

96

Nguyễn Hoàng Hà

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

97

Nguyễn Hoàng Hiếu

 

ThS

Chính trị

Giảng dạy môn chung

98

Nguyễn Hồng Quân

 

NCS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

99

Nguyễn Hùng

 

TS

Luật Kinh tế

Kinh tế

100

Nguyễn Hữu Dũng

 

ĐH

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

101

Nguyễn Hữu Hải

 

ThS

Vật lý

Giảng dạy môn chung

102

Nguyễn Hữu Hùng

 

ThS

Công nghệ Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

103

Nguyễn Hữu Sơn

 

ThS

Hệ thống điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

104

Nguyễn Huy Hoàng

 

ThS

Kỹ thuật điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

105

Nguyễn Huy Tuấn Anh

 

ĐH

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

106

Nguyễn Huyền Trang

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

107

Nguyễn Khắc Phương

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

108

Nguyễn Kiều Hưng

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

109

Nguyễn Mạnh Cường

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

110

Nguyễn Mạnh Hà

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

111

Nguyễn Mạnh Thắng

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

112

Nguyễn Minh Đức

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

113

Nguyễn Minh Hải

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

114

Nguyễn Ngọc Thủy

 

TS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

115

Nguyễn Nhật Long

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

116

Nguyễn Phương Thực

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

117

Nguyễn Quang Vinh

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

118

Nguyễn Tất Thành Tân

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

119

Nguyễn Thành Đạt

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

120

Nguyễn Thanh Hải

 

ThS

Sư phạm KT cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

121

Nguyễn Thanh Huyền

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

122

Nguyễn Thành Nhơn

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

123

Nguyễn Thành Trung

 

ThS

Điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

124

Nguyễn Thanh Tùng

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

125

Nguyễn Thế Nguyên

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

126

Nguyễn Thế Tùng

 

ThS

Quản lý giáo dục

Giảng dạy môn chung

127

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

ThS

Luật

Giảng dạy môn chung

128

Nguyễn Thị Bình

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

129

Nguyễn Thị Diễm Hằng

 

ThS

Lịch sử Đảng

Giảng dạy môn chung

130

Nguyễn Thị Dung

 

ThS

Triết học

Giảng dạy môn chung

131

Nguyễn Thị Hằng

 

ThS

Kinh tế

Kinh tế

132

Nguyễn Thị Hiền

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

133

Phùng Thị Chính

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

134

Phan Hồng Trưởng

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

135

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

ĐH

Luật

Giảng dạy môn chung

136

Nguyễn Thị Huệ

 

ThS

Việt Nam học

Giảng dạy môn chung

137

Nguyễn Thị Hương Lý

 

ThS

Kinh tế

Kinh tế

138

Nguyễn Thị Lệ Thuỷ

 

ThS

Tài chính kế toán

Tài chính - Ngân hàng

139

Nguyễn Thị Mai Liên

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

140

Nguyễn Thị Minh

 

TS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

141

Nguyễn Thị Nguyên

 

TS

Điều kiển tự động

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

142

Nguyễn Thị Như Phượng

 

ThS

Chính trị

Giảng dạy môn chung

143

Nguyễn Thị Phương Thúy

 

ThS

Tài chính kế toán

Tài chính - Ngân hàng

144

Nguyễn Thị Quyên

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

145

Nguyễn Thị Thanh Hiên

 

ThS

Tài chính kế toán

Tài chính - Ngân hàng

146

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

147

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

148

Nguyễn Thị Thu Trang

 

NCS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

149

Nguyễn Thị Thục

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

150

Nguyễn Thị Thuỳ Linh

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

151

Nguyễn Thị Thuý Nga

 

ThS

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

152

Nguyễn Thị Vân Anh

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

153

Nguyễn Thu Dung

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

155

Nguyễn Trọng Khoa

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

156

Nguyễn Trọng Tuyến

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

157

Nguyễn Trọng Việt

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

158

Nguyễn Trung Dũng

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

159

Nguyễn Vân Anh

 

ThS

Hệ thống thông tin quản lý

Công nghệ thông tin

160

Nguyễn Văn Bằng

 

ThS

Công nghệ ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

161

Nguyễn Văn Hiển

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

162

Nguyễn Vân Long

 

ThS

Quản lý giáo dục

Công nghệ thông tin

163

Nguyễn Văn Mẽ

 

ThS

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

164

Nguyễn Văn Minh

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

165

Nguyễn Văn Sáng

 

ThS

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

166

Nguyễn Văn Tha

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

167

Nguyễn Văn Thắng

 

ThS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

168

Nguyễn Văn Thế

 

ThS

Tài chính ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

169

Nguyễn Viết Dũng

 

ĐH

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

170

Nguyễn Xuân Trường

 

ĐH

Sư phạm tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

171

NguyễnThị Minh Nguyệt

 

ThS

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

172

Phạm Đăng Nhất

 

TS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

173

Phạm Đình Tuân

 

ĐH

Xây dựng

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

174

Phạm Hồng Long

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

175

Phạm Thị Bình

 

ThS

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

176

Phạm Thị Thanh Hương

 

ThS

Hóa học

Giảng dạy môn chung

177

Phạm Thị Thanh Nhan

 

ThS

Hóa học

Giảng dạy môn chung

178

Phạm Thị Thu Hằng

 

TS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

179

Phạm Thị Thu Hiếu

 

ThS

Khoa học máy tính

Công nghệ thông tin

180

Phan Mạnh Chung

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

181

Phan Thị Thu Hương

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

182

Phan Thị Việt Hà

 

ThS

Hệ thống thông tin quản lý

Công nghệ thông tin

183

Phan Thuỳ Dương

 

ThS

Kinh tế

Kinh tế

184

Phan Văn Tuấn

 

ThS

Giáo dục thể chất

Giảng dạy môn chung

185

Phùng Thị Hải Bình

 

ThS

Tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

186

Phùng Toàn Thắng

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

187

Phùng Trần Đính

 

TS

Cơ khí chế tạo

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

188

Quang Thị Thuỷ

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật ô tô

189

Sỹ Cường Long

 

ĐH

Kinh tế đầu tư

Kinh tế

190

Tạ Đình Hiếu

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật ô tô

191

Tăng Bá Đại

 

TS

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

192

Trần Hoàng Hiệp

 

ThS

Tài chính Kinh tế

Tài chính - Ngân hàng

193

Trần Quang Ánh

 

ThS

Toán

Giảng dạy môn chung

194

Trần Thanh Bình

 

ThS

Công nghệ ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

195

Trần Thanh Hà

 

ThS

Kinh tế chính trị

Kinh tế

196

Trần Thị Mơ

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

197

Trần Văn Trà

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

197

Trần Việt Hà

 

ĐH

Hệ thống điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

198

Trần Vũ Quảng

 

ThS

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

199

Trịnh Cường Thanh

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

200

Trịnh Xuân Tuyên

 

ThS

Cung cấp điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

201

Võ Trường Sơn

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

202

Vũ Hùng Cường

 

ThS

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

203

Vũ Thị Hiếu

 

ThS

Kỹ thuật điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

204

Vũ Thị Hương Sen

 

ThS

Sư phạm tiếng Anh

Giảng dạy môn chung

205

Vũ Trung Thướng

 

ThS

Tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

206

Vương Đức Hiếu

 

ThS

Sư phạm kỹ thuật cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

Tổng số giảng viên toàn trường

206

 

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.